LiFePO4 được sử dụng rộng rãi trong máy phun điện, năng lượng mặt trời nói chung, thiết bị lưu trữ năng lượng, trạm gốc viễn thông, đèn đường năng lượng mặt trời, UPS, ESS, v.v.
Model: VTC-16LF200
Điện áp danh định: 48V
Công suất danh định:50Ah
Điện trở trong: 100mΩ
Vòng đời: ≥2000
Điện áp sạc tối đa: 58,4V
Điện áp phóng điện cắt: 36,9V
Dòng xả liên tục: 100A
Trọng lượng pin: 87,5Kg
Đo lường:Tùy chỉnh
Model: VTC-16LF100
Điện áp danh định: 48V
Công suất danh nghĩa: 100Ah
Điện trở trong: 100mΩ
Vòng đời: ≥2000
Điện áp sạc tối đa: 58,4V
Điện áp phóng điện cắt: 36,9V
Dòng xả liên tục: 100A
Trọng lượng pin: 87,5Kg
Số đo: 640*483*222mm
Model: VTC-16LF50
Điện áp danh định: 48V
Công suất danh định:50Ah
Điện trở trong: 100mΩ
Vòng đời: ≥2000
Điện áp sạc tối đa: 58,4V
Điện áp phóng điện cắt: 36,9V
Dòng xả liên tục: 100A
Trọng lượng pin: 42,5Kg
Đo lường:Tùy chỉnh
Model: VTC-12S15
Công suất danh nghĩa: 15Ah
Điện trở trong: 200mΩ
Vòng đời: ≥3000
Điện áp sạc tối đa: 43,8V
Điện áp phóng điện cắt: 24V
Dòng xả liên tục: 50A
Trọng lượng pin: 12Kg
Đo lường: 540 x 255 x 140mm (tùy chỉnh)
Model: VTC-4LF40
Công suất danh nghĩa: 40Ah
Điện trở trong: 200mΩ
Vòng đời: ≥3000
Điện áp sạc tối đa: 14,6V
Điện áp phóng điện cắt: 9.2V
Dòng xả liên tục: 30A
Trọng lượng pin: 7Kg
Kích thước: 229 x 138 x 208/218mm